BẢNG HÀM LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN TRONG THÉP KHÔNG GỈ (INOX)

5-9-2021

Inox, thép không gỉ có nhiều loại như 304, 316, 201…Mỗi loại thường mang những tính chất riêng khác nhau bởi chúng được cấu tạo từ những chất hóa học khác nhau, với hàm lượng khác nhau. Mỗi khi lựa chọn vật tư inox cho các công trình, dự án, chúng ta cần xem xét chúng có phù hợp với ứng dụng của chúng ta hay không dựa trên thành phần hóa học của inox. Hôm nay, Inox Vũ Vạn Phát xin gửi đến các bạn bảng thành phần hóa học của inox 304, 316, 201 và các loại inox đầy đủ và chi tiết nhất.

                       
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA THÀNH PHẦN HÓA HỌC
MỸ   ĐỨC UK NHẬT C MAX SI MAX Mn MAX P MAX S Ni Cr Mo
AISI W-Nr DIN KURZNAME BS JIS
201 - - - SUS201 0.8-1.2 0.2-1.0 9.4-10.2 0.06 0.03 0.6-1.4 13-15 -
202 - - - SUS202 0.15 1.0 7.5-10 0.06 0.03 4-6 17-19 -
301 14310 X12CrNi 177 301S21 SUS301 0.15 1.0 2.0 0.05 0.3 6.0-8.0 16.0-18.0 -
304 14301 XDCrNi 189 304S16 SUS304 0.08 1.0 2.0 0.045 0.03 8.0-10.5 18.0-20.0 -
304L 14306 X3CrNi 89 304S12 SUS304L 0.03 1.0 2.0 0.045 0.03 9.0-13.0 18.0-20.0 -
310S 14841 X15CrNiSi 2520 310S24 SUS310S 0.8 1.2 2.0 0.045 0.03 19.0-22.0 24.0-26.0 -
316 14401 X15CrNiMo 1810 306S16 SUS316 0.8 1.0 2.0 0.045 0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
316L 14435 X15CrNiMo 1812 304S12 SUS316L 0.03 1.0 2.0 0.045 0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
321 - - - SUS321 0.08 1.0 2.0 0.045 0.03 9.0-12.0 17.0-19.0 -
430 14016 X8Cr 17 430S17 SUS430 0.12 0.75 1.0 0.04 0.03 - 16.0-18.0 -
410 14006 X10Cr 13 410S21 SUS410 0.15 1.0 1.0 0.04 0.03 0.6 11.5-13.5 -

<< Trở về tin tức


Công ty TNHH XNK Vũ Vạn Phát là đơn vị hàng đầu cung cấp các vật tư inox dạng cuộn, tấm, ống hộp trang trí, ống hộp công nghiệp, phụ kiện inox... Hãy liên hệ với chúng tôi để được nhận báo giá tốt nhất. Trân trọng!
CÔNG TY TNHH XUẤT NHÂP KHẨU VŨ VẠN PHÁT 
SĐT:          0933412123 / 0903698629   
MST:          0316148651
Email:          hoangtrangvvp@gmail.com / vuvanphat02022020@gmail.com
Website:    inoxvuvanphat.com